Ngày đăng: 29/09/2015 12:51:17 PM Lượt xem: 7748
Ví Dụ Số VIN của xe này là LZZACKFB01A000009B
LZZ ACKKB0 1A000009
LZZ : mã quốc tế Của Tập Đoàn Sinotruk
ACKKB0 : A: Nhãn hiệu xe, loại cabin
C: Loại xe và đặc trưng của thùng xe
K: Loại động cơ và tổng trọng lượng xe
K: Phạm vi công suất của động cơ
B: Khoảng cách trục và hệ thống phanh
0: Mã kiểm nghiệm
1A000009: 1: Năm sản xuất
A: Xưởng lắp ráp
000009: số thứ tự của xe.
Dưới đây là diễn giải chi tiết
QUY TẮC ĐÁNH SỐ VIN XE CỦA SINOTRUK
Tiêu chuẩn này quy định quy tắc đánh số VIN (nhận biết xe ) của công ty trách nhiệm hữu hạn tập đoàn Sinotruk Trung Quốc.
Tiêu chuẩn này phù hợp với tất cả các loại nhãn hiệu xe do tập đoàn Sinotruk sản xuất.
Mã nhận biết xe ( VIN -
Bộ phận thứ nhất là mã quốc tế (WMI – World Manufacter Identifier ) , bộ phận thứ 2 là miêu tả chiếc xe (VDS - Vehicle Descriptive Section), bộ phận thứ 3 là phần nhận biết xe (VIS - Vehicle Identifier Section )
LLZ – Sử dụng cho xe chở hàng ( bao gồm xe chở hàng phổ thông, ben tự đổ, đầu kéo, xe việt dã và xe chuyên dụng), xe mooc và xe chở hàng chưa
LZK – Sử dụng cho xe khách hoặc xe khách chưa hoàn chỉnh.
BẢNG 1: NHÃN HIỆU XE VÀ LOẠI HÌNH CABIN ( HOẶC ĐẶC TRƯNG CỦA THÂN XE)
NHÃN HIỆU |
LOẠI HÌNH CABIN ( HOẶC ĐẶC TRƯNG CỦA THÂN XE)
|
|
|
Cabin đầu ngang 1 giường |
|
Chasiss xe khách |
|
|
Cabin 4 cửa |
|
|
|
|
|
Cabin đầu ngang 2 giường |
|
|
Chasiss xe chở hàng không có đầu kéo |
|
|
(HOÀNG HÀ) |
Cabin 4 cửa |
|
Cabin đầu ngang 1 giường |
|
|
Chasiss xe khách |
|
|
Loại xe khách có thân chở hàng |
|
|
Loại xe khách có thân bán chở hàng |
|
|
Cabin đầu ngang 2 giường |
|
|
Chasiss xe chở hàng không có đầu kéo |
|
|
Cabin đầu bằng tay lái bên trái |
|
|
|
Cabin 4 cửa |
|
Cabin đầu ngang 1 giường |
|
|
Chasiss xe khách |
|
|
Chasiss xe chở hàng không có đầu kéo |
|
|
|
Cabin đầu ngang 1 giường |
|
(NGŨ NHẠC) |
Cabin đầu ngang 1 giường |
|
Cabin đầu bằng tay lái bên trái |
|
|
|
Cabin đầu ngang 1 giường |
|
Chasiss xe chở hàng không có đầu kéo |
|
BẢNG 2: MÃ PHÂN BỐ CỦA LOẠI HÌNH XE, ĐẶC TRƯNG CỦA THÙNG XE VÀ ĐỘNG CƠ ( HOẶC ĐỘNG CƠ ĐIỆN)
|
LOẠI HÌNH XE,ĐẶC TRƯNG CỦA THÙNG XE |
BỐ TRÍ CỦA ĐỘNG CƠ ( HOẶC ĐỘNG CƠ ĐIỆN)
|
|
|
LOẠI HÌNH XE,ĐẶC TRƯNG CỦA THÙNG XE |
BỐ TRÍ CỦA ĐỘNG CƠ ( HOẶC ĐỘNG CƠ ĐIỆN)
|
|
Xe chở hàng phổ thông |
Bố trí phía trước |
|
Chasiss xe điện không có đường ray |
|
|
|
Chassi xe tải loại 2 |
|
Xe khách hai tầng |
phía sau |
||
|
Chassi xe tải loại 3 |
|
Xe điện không có đường ray |
|||
|
Đầu kéo mooc |
|
Xe khách có khớp nối |
|||
|
Xe ben tự đổ |
|
Xe bus trong thành phố |
|||
|
Chasiss xe ben |
|
Chasiss xe bus điện |
Không có thiết bị điện |
||
|
Chasiss xe khách |
|
Xe khách đường dài |
|||
|
Xe nâng |
|
Mooc lửng |
|||
|
Mooc thùng |
|
Mooc sàn |
|||
|
Xe tải |
|
Xe tải |
|||
|
Xe téc |
|
Xe téc |
|||
|
Xe tự đổ chuyên dụng |
|
Mooc tự đổ |
|||
|
Xe kết cấu đặc chủng |
|
Mooc thùng |
|||
|
Xe khách loại nhỏ |
|
Mooc xe nâng |
|||
|
Xe kbus trong thành phố |
|
Mooc xe vận chuyển xe |
|||
|
Chasiss xe khách |
phía sau |
|
Mooc xe đặc chủng |
BẢNG 3: MÃ CẤU HÌNH VÀ TỔNG KHỐI LƯỢNG XE
Đơn vị : tấn
CẤU HÌNH |
TỔNG KHỐI LƯỢNG XE |
|
|
CẤU HÌNH |
TỔNG KHỐI LƯỢNG XE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
m≤60 |
|
||
|
|
|
|
m≤80 |
|
|
|
|
|
m≤90 |
|
||
|
|
|
m≤100 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
BẢNG 4: MÃ CẤU HÌNH VÀ TỔNG CHIỀU DÀI
CẤU HÌNH |
TỔNG CHIỀU DÀI (L) |
|
|
CẤU HÌNH |
TỔNG CHIỀU DÀI (L) |
|
|
Xe đơn chiếc, L≤ 8 |
|
|
Xe đơn chiếc, L≤ 12 |
|
|
Xe đơn chiếc, 8<L≤9 |
|
Xe đơn chiếc, L>12 |
|
|||
Xe đơn chiếc, 9<L≤10 |
|
Xe có khớp nối, L≤ 16 |
|
|||
Xe đơn chiếc, 10 <L≤11 |
|
Xe có khớp nối, L>16 |
|
|||
Xe đơn chiếc, L>11 |
|
|
|
BẢNG 5: MÃ SỐ TRỤC VÀ TỔNG TRỌNG LƯỢNG CỦA MOOC
Đơn vị : tấn
CẤU HÌNH |
TỔNG TRỌNG LƯỢNG |
|
|
CẤU HÌNH |
TỔNG TRỌNG LƯỢNG |
|
Trục đơn |
|
|
Trục kép |
29 |
|
|
14 |
|
33 |
|
|||
17 |
|
|
|
|||
20 |
|
Ba trục |
|
|
||
24 |
|
35 |
|
|||
28 |
|
39 |
|
|||
|
|
|
|
|||
Trục kép |
|
|
Ba trục trở lên |
|
|
|
22 |
|
|
|
|||
25 |
|
|
|
|
4 Chữ và số của VDS biểu thị công suất, nhiên liệu,…của động cơ ( hoặc động cơ điện), đối với loại xe cấu hình không có động cơ, sẽ có chữ Z, công suất của động cơ ( hoặc động cơ điện) chinh xác đến hàng đơn vị, quy tắc làm tròn số GB/T 8170. Cụ thể như sau:
BẢNG 6 : MÃ PHẠM VI CÔNG SUẤT, NHIÊN LIỆU CỦA ĐỘNG CƠ ( ĐỘNG CƠ ĐIỆN)
MÃ |
PHẠM VI CÔNG SUẤT (P) |
LOẠI NHIÊN LIỆU |
CHÚ THÍCH |
|
kW |
PS |
|||
6 |
P≤50 |
P≤68 |
Diezel |
Tubo |
B |
50 |
68 |
||
C |
59 |
80 |
||
D |
70 |
95 |
||
E |
85 |
115 |
||
F |
99 |
135 |
||
G |
118 |
160 |
||
H |
140 |
190 |
||
K |
165 |
225 |
||
M |
190 |
259 |
||
N |
220 |
300 |
||
S |
257 |
350 |
||
V |
294 |
400 |
||
W |
331 |
<450P≤510 |
||
X |
375 |
510 |
||
Y |
P>430 |
P>585 |
||
Z |
Không có động cơ ( như mooc) |
|||
A |
P≤100 |
P≤136 |
|
Động cơ |
5 |
P>100 |
P>136 |
||
1 |
P≤110 |
P≤150 |
Khí ga |
Động cơ khí ga |
2 |
110 |
150 |
||
3 |
P>184 |
P>250 |
Đối với xe 2 chân, 3 chân, thì chỉ cự ly đường trung tâm của trục 1, 2 ( Xe 6×2 cầu trước 2 trục lái, chỉ cự ly đường trung tâm trục 2,3); đối với xe 4 chân, chỉ cự ly đường trung tâm trục 2, 3; đối với xe trên 4 chân, chỉ cự ly đường trung tâm giữa hai trục gần nhau , đối với mooc, chỉ cự ly đường trung tâm từ chốt kéo đến trục thứ nhất. Cự ly (dm) chính xác đến hàng đơn vị, quy tắc làm tròn số GB/T 8170. Cụ thể như sau:
BẢNG 7: MÃ TRỤC XE VÀ HỆ THỐNG PHANH
|
KHOẢNG CÁCH (S) |
HỆ THỐNG PHANH |
|
|
KHOẢNG CÁCH (S) |
HỆ THỐNG PHANH |
|
|
Phanh điện áp |
|
47< S ≤51 |
Phanh điện áp |
|
|
30< S ≤33 |
|
51< S ≤56 |
|||
|
|
|
56< S ≤61 |
|||
|
36≤ S ≤39 |
|
61< S ≤67 |
|||
|
|
|
67< S ≤76 |
|||
|
43≤S ≤47 |
|
|
Mã kiểm nghiệm có thể là số từ 0 – 9 hoặc chữ cái “X”, tác dụng của nó là kiểm tra tính tính xác của việc ghi chép số VIN. Nhà máy chế tạo sau khi xác định 16 mã số khác, mã kiểm nghiệm có thể tính theo cách sau :
BẢNG 8 : GIÁ TRỊ ĐỐI ỨNG CỦA CÁC CHỮ SỐ TRONG SỐ VIN
Số trong VIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị đối ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 9 : GIÁ TRỊ ĐỐI ỨNG CỦA CÁC CHỮ CÁI TRONG SỐ VIN
Chữ cái trong VIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị đối ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 10: HỆ SỐ ĐỐI ỨNG CHO MỖI ĐƠN VỊ TRÊN SỐ VIN
Vị trí trên VIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị đối ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 11: MÃ NĂM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 12: MÃ NHÀ MÁY LẮP RÁP
NHÀ MÁY LẮP RÁP |
|
Công ty cổ phần xe tải Tế Nam tập đoàn Sinotruk Trung Quốc |
|
|
|
Công ty cổ phần xe đặc chủng Tế Nam tập đoàn Sinotruk Trung Quốc |
|
Công ty cổ phần xe thương mại Tế Nam tập đoàn Sinotruk Trung Quốc |
|
Công ty cổ phần xe khách Tế Nam tập đoàn Sinotruk Trung Quốc |
|
Công ty cổ phần xe chuyên dụng Thanh Đảo tập đoàn Sinotruk Trung Quốc |
|
|
|
Công ty cổ phần xe chuyên dụng Ngũ Nhạc, Thái An tập đoàn Sinotruk Trung Quốc |
|
Công ty cổ phần xe thương mại Tế Ninh tập đoàn Sinotruk Trung Quốc |
|
Khi nhân công đọc mã nhận biết xe chỉ có thể dùng số Ả Rập và chữ cái La Mã viết hoa dưới đây :
A B C D E F G H J K L M N P R S T U V W X Y Z
( Không được sử dụng chữ cái O, I, Q)
Xe hoàn chỉnh và xe không hoàn chỉnh do tập đoàn Sinotruk Trung Quốc sản xuất, đến giai đoạn cuối cùng nhà máy lắp